尚书经 shàngshū jīng
volume volume

Từ hán việt: 【thượng thư kinh】

Đọc nhanh: 尚书经 (thượng thư kinh). Ý nghĩa là: Sách Lịch sử, một bản tóm tắt các tài liệu theo nhiều phong cách khác nhau, tạo nên những văn bản lâu đời nhất còn tồn tại của lịch sử Trung Quốc, từ thời huyền thoại cho đến thời của Khổng Tử.

Ý Nghĩa của "尚书经" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

尚书经 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Sách Lịch sử

Book of History

✪ 2. một bản tóm tắt các tài liệu theo nhiều phong cách khác nhau, tạo nên những văn bản lâu đời nhất còn tồn tại của lịch sử Trung Quốc, từ thời huyền thoại cho đến thời của Khổng Tử

a compendium of documents in various styles, making up the oldest extant texts of Chinese history, from legendary times down to the times of Confucius

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尚书经

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng zài 图书馆 túshūguǎn 休闲 xiūxián

    - Anh ấy hay nghỉ ngơi tại thư viện.

  • volume volume

    - 书柜 shūguì 已经 yǐjīng zǒu le

    - Đã khiêng cái tủ sách đi rồi.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng 抄书 chāoshū

    - Anh ấy thường xuyên chép sách.

  • volume volume

    - de 学位证书 xuéwèizhèngshū 已经 yǐjīng 发放 fāfàng

    - Anh ấy đã được cấp bằng học vị.

  • volume volume

    - shū 已经 yǐjīng 售光 shòuguāng le

    - Sách đã được bán hết.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 两个 liǎnggè 经常 jīngcháng yǒu 书信 shūxìn wǎng hái

    - hai đứa chúng nó thường xuyên thư từ qua lại; hai người thường xuyên trao đổi thư từ.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 决定 juédìng zhè 本书 běnshū yào 重新 chóngxīn 修订 xiūdìng

    - Đã quyết định rằng cuốn sách này sẽ được sửa lại.

  • volume volume

    - 书架 shūjià de 高度 gāodù dōu 已经 yǐjīng

    - Chiều cao của giá sách đã bằng nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+5 nét)
    • Pinyin: Cháng , Shàng
    • Âm hán việt: Thượng
    • Nét bút:丨丶ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBR (火月口)
    • Bảng mã:U+5C1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao