Đọc nhanh: 书经 (thư kinh). Ý nghĩa là: Sách Lịch sử, một trong Ngũ kinh điển của Nho giáo 五經 | 五经 , một bản tóm tắt tài liệu tạo nên những văn bản cổ nhất còn tồn tại của lịch sử Trung Quốc, từ thời huyền thoại đến thời Khổng Tử, còn được gọi là 尚書經| 尚书经 , 尚書 | 尚书 , 書 | 书 [Shū].
书经 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sách Lịch sử, một trong Ngũ kinh điển của Nho giáo 五經 | 五经 , một bản tóm tắt tài liệu tạo nên những văn bản cổ nhất còn tồn tại của lịch sử Trung Quốc, từ thời huyền thoại đến thời Khổng Tử, còn được gọi là 尚書經| 尚书经 , 尚書 | 尚书 , 書 | 书 [Shū]
the Book of History, one of the Five Classics of Confucianism 五經|五经 [Wu3 jīng], a compendium of documents which make up the oldest extant texts of Chinese history, from legendary times down to the time of Confucius, also known as 尚書經|尚书经 [Shàng shū jīng], 尚書|尚书 [Shàng shū], 書|书 [Shū]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书经
- 他 经常 在 图书馆 休闲
- Anh ấy hay nghỉ ngơi tại thư viện.
- 书柜 已经 搭 走 了
- Đã khiêng cái tủ sách đi rồi.
- 他 经常 抄书
- Anh ấy thường xuyên chép sách.
- 他 的 学位证书 已经 发放
- Anh ấy đã được cấp bằng học vị.
- 录取 通知书 已经 寄出
- Giấy báo trúng tuyển đã được gửi đi.
- 书 已经 售光 了
- Sách đã được bán hết.
- 他们 两个 经常 有 书信 往 还
- hai đứa chúng nó thường xuyên thư từ qua lại; hai người thường xuyên trao đổi thư từ.
- 书架 的 高度 都 已经 齐
- Chiều cao của giá sách đã bằng nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
经›