Đọc nhanh: 经不起推究 (kinh bất khởi thôi cứu). Ý nghĩa là: không chịu kiểm tra.
经不起推究 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không chịu kiểm tra
does not bear examination
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经不起推究
- 他们 经不起 挑战
- Họ không thể chịu đựng thử thách.
- 他 正说 得 起劲 , 猛不防 背后 有人 推 了 他 一把
- anh ấy đang nói chuyện hăng say, bất ngờ ở đằng sau có người đẩy anh ấy một cái.
- 他 所说 的 研究 研究 不过 是 敷衍 、 推托 的 代名词
- anh ấy nói để nghiên cứu chẳng qua là thoái thác mà thôi.
- 对于 已经 过去 了 的 事 她 并 不想 反复 盘究
- Đối với những chuyện đã qua rồi, cô ấy không muốn nghĩ lại về nó
- 我 已经 警告 你 多次 了 你 还 好歹不分 跟 他 在 一起
- tôi đã cảnh cáo bạn baoo nhiêu lần rồi, vậy mà vẫn không biết tốt xấu, yêu đương với hắn ta
- 不瞒你说 , 我 已经 没钱 了
- Chẳng giấu gì anh, tôi hết tiền rồi.
- 经不起 金钱 的 引诱
- Không cưỡng lại nổi sự cám dỗ của tiền tài.
- 起初 他 一个 字 也 不 认识 , 现在 已经 能 看报 写信 了
- lúc đầu một chữ anh ấy cũng không biết, bây giờ đã có thể đọc báo được rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
推›
究›
经›
起›