Đọc nhanh: 挤在一起 (tễ tại nhất khởi). Ý nghĩa là: Đứng sát vào nhau; dồn lại vào nhau; dí vào nhau.
挤在一起 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đứng sát vào nhau; dồn lại vào nhau; dí vào nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挤在一起
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 几只 小狗 紧紧 挤 在 一起
- Mấy chú cún con sáp lại một chỗ với nhau.
- 两人 扭 在 一起
- Hai người túm lấy nhau.
- 两个 齿轮 啮合 在 一起
- hai bánh răng khớp vào nhau.
- 两个 性格 完全 不同 的 人 在 一起 难免 不 产生矛盾
- Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.
- 两人 整天 在 一起 鬼混
- hai đứa nó tối ngày cứ ăn chơi trác táng.
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
- 他们 再 一次 相聚 在 一起
- Họ lại một lần nữa tụ họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
在›
挤›
起›