Đọc nhanh: 终年 (chung niên). Ý nghĩa là: suốt năm; quanh năm; cả năm, tuổi lúc chết; hưởng dương; hưởng thọ. Ví dụ : - 终年积雪的高山 núi cao tuyết phủ quanh năm. - 终年八十岁。 hưởng thọ 80 tuổi.
✪ 1. suốt năm; quanh năm; cả năm
全年;一年到头
- 终年 积雪 的 高山
- núi cao tuyết phủ quanh năm
✪ 2. tuổi lúc chết; hưởng dương; hưởng thọ
指人去世时的年龄
- 终年 八十岁
- hưởng thọ 80 tuổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终年
- 年终 结帐
- kết sổ cuối năm.
- 年终 决算 要 及时 填表 上报
- quyết toán cuối năm phải lập kịp thời, báo cáo lên cấp trên.
- 年终 分红
- chia lợi nhuận cuối năm
- 战争 终于 在 去年 结束 了
- Chiến tranh cuối cùng đã kết thúc vào năm ngoái.
- 他 修行 多年 , 终于 成佛
- Anh ấy tu hành nhiều năm, cuối cùng thành Phật.
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
- 十几年来 他 始终如一 地 忠于党
- Trong hơn mười năm, ông luôn trung thành với đảng.
- 他 从政 三十年 之 後 , 终於 决定 退出 政坛
- Sau ba mươi năm trong lĩnh vực chính trị, anh ấy cuối cùng đã quyết định rút lui khỏi sân chính trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
终›