Đọc nhanh: 长年 (trưởng niên). Ý nghĩa là: quanh năm; suốt năm, người ở đợ; đầy tớ, trường thọ. Ví dụ : - 勘探人员长年累月工作在野外。 Nhân viên thăm dò, quanh năm suốt tháng đi công tác ở bên ngoài.. - 长年的劳动使他的胳膊粗大有力。 lao động lâu ngày khiến cánh tay anh ấy to khoẻ.
长年 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. quanh năm; suốt năm
一年到头;整年
- 勘探 人员 长年累月 工作 在 野外
- Nhân viên thăm dò, quanh năm suốt tháng đi công tác ở bên ngoài.
- 长年 的 劳动 使 他 的 胳膊 粗大 有力
- lao động lâu ngày khiến cánh tay anh ấy to khoẻ.
✪ 2. người ở đợ; đầy tớ
长工
✪ 3. trường thọ
长寿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长年
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 今年 的 小麦 长得 很饱
- Lúa mì năm nay rất mẩy.
- 产量 逐年 增长
- sản lượng tăng mỗi năm.
- 今年 我 去 长城 参观
- Năm nay tôi đi tham quan Trường Thành.
- 公司 持续增长 了 三年
- Công ty đã liên tục tăng trưởng trong ba năm.
- 今年 的 小麦 长势喜人
- tình hình sinh trưởng của lúa mì năm nay thật đáng mừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
长›