Đọc nhanh: 经年 (kinh niên). Ý nghĩa là: trong nhiều năm, năm này qua năm khác. Ví dụ : - 这西域山遥路远,一去经年,接济甚难,我看还是放弃吧 Tây Vực này núi non hiểm trở, đường xá xa xôi, đi một lần là qua năm, tiếp ứng lại khó tôi thấy chúng vẫn nên là bỏ đi
经年 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trong nhiều năm
for years
- 这 西域 山遥路远 一去 经年 接济 甚难 我 看 还是 放弃 吧
- Tây Vực này núi non hiểm trở, đường xá xa xôi, đi một lần là qua năm, tiếp ứng lại khó tôi thấy chúng vẫn nên là bỏ đi
✪ 2. năm này qua năm khác
year after year
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经年
- 他们 俩 已经 相恋 多年
- Hai người họ đã yêu nhau nhiều năm.
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 他们 去年 已经 离异
- Họ đã ly dị năm ngoái.
- 他 已经 吃素 三年 了
- Anh ấy đã ăn chay ba năm rồi.
- 他们 几个 人 是 同一 年 毕业 的 , 后来 的 经历 也 大抵 相同
- họ cùng tốt nghiệp một năm, sau đó thì nói chung giống nhau.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
经›