Đọc nhanh: 年终岁尽 (niên chung tuế tần). Ý nghĩa là: năm cùng tháng tận.
年终岁尽 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năm cùng tháng tận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年终岁尽
- 终年 八十岁
- hưởng thọ 80 tuổi.
- 他们 的 年龄 去 差 五岁
- Họ cách nhau 5 tuổi.
- 辛勤工作 好几年 后 他 终于 可以 苦尽甘来 了
- Sau những năm tháng làm việc vất vả, anh ấy rốt cuộc cũng qua ngày tháng khó khăn, điều tốt đẹp sẽ đến.
- 他们 携手 度过 三十年 的 岁月
- Họ đã tay trong tay trải qua thời gian 30 năm.
- 他 今年 二十五岁
- Anh ta năm nay 25 tuổi.
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
- 40 岁 以下 起病 的 青年 帕金森病 较 少见
- Bệnh Parkinson ít phổ biến hơn ở những người trẻ tuổi khởi phát dưới 40 tuổi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
岁›
年›
终›