Đọc nhanh: 年终奖金 (niên chung tưởng kim). Ý nghĩa là: thưởng cuối năm; tiền thưởng cuối năm.
年终奖金 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thưởng cuối năm; tiền thưởng cuối năm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年终奖金
- 他 得到 了 奖金
- Anh ấy đã nhận được tiền thưởng.
- 你 得到 年终奖 了 吗 ?
- Cậu nhận tiền thưởng Tết chưa?
- 慢性 经济恐慌 终于 在 1935 年春 夏之交 演化 为 全面 的 金融 恐慌
- Cuộc khủng hoảng kinh tế mãn tính cuối cùng đã trở thành cơn hoảng loạn tài chính toàn diện vào đầu mùa xuân và mùa hè năm 1935
- 他 修行 多年 , 终于 成佛
- Anh ấy tu hành nhiều năm, cuối cùng thành Phật.
- 他 连续 三年 获得 了 奖学金
- Anh ấy đã nhận học bổng liên tục trong ba năm.
- 年终奖金 和 津贴 一起 发放
- Tiền thưởng cuối năm và tiền trợ cấp được được phát cùng lúc.
- 我 今年 申请 了 中国政府 奖学金
- Tôi đã xin Học bổng Chính phủ Trung Quốc năm nay.
- 公司 的 年终奖 太给力 了
- Tiền thưởng cuối năm của công ty quá tuyệt vời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奖›
年›
终›
金›