Đọc nhanh: 年终奖 (niên chung tưởng). Ý nghĩa là: thưởng cuối năm; tiền thưởng Tết. Ví dụ : - 你得到年终奖了吗? Cậu nhận tiền thưởng Tết chưa?. - 公司的年终奖太给力了。 Tiền thưởng cuối năm của công ty quá tuyệt vời.
年终奖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thưởng cuối năm; tiền thưởng Tết
每年度末企业给予员工不封顶的奖励
- 你 得到 年终奖 了 吗 ?
- Cậu nhận tiền thưởng Tết chưa?
- 公司 的 年终奖 太给力 了
- Tiền thưởng cuối năm của công ty quá tuyệt vời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年终奖
- 你 得到 年终奖 了 吗 ?
- Cậu nhận tiền thưởng Tết chưa?
- 在 年终 联欢会 季节 , 晚上 是 几乎 不 可能 叫 到 计程车 的
- Trong mùa tiệc cuối năm, buổi tối gần như không thể gọi được taxi.
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
- 十几年来 他 始终如一 地 忠于党
- Trong hơn mười năm, ông luôn trung thành với đảng.
- 他 连续 三年 获得 了 奖学金
- Anh ấy đã nhận học bổng liên tục trong ba năm.
- 他 从政 三十年 之 後 , 终於 决定 退出 政坛
- Sau ba mươi năm trong lĩnh vực chính trị, anh ấy cuối cùng đã quyết định rút lui khỏi sân chính trường.
- 年终奖金 和 津贴 一起 发放
- Tiền thưởng cuối năm và tiền trợ cấp được được phát cùng lúc.
- 公司 的 年终奖 太给力 了
- Tiền thưởng cuối năm của công ty quá tuyệt vời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奖›
年›
终›