Đọc nhanh: 不终天年 (bất chung thiên niên). Ý nghĩa là: chết trước khi tuổi thọ được quy định của một người chạy hết (thành ngữ).
不终天年 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chết trước khi tuổi thọ được quy định của một người chạy hết (thành ngữ)
to die before one's allotted lifespan has run its course (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不终天年
- 今年 天年 不好 , 粮食 歉收
- mùa màng năm nay không tốt, lương thực mất mùa.
- 终天 不停 地写
- viết suốt ngày
- 近年 发生 的 天灾 可 真不少
- Những năm gần đây thảm họa thiên nhiên diễn ra thật không ít.
- 今年 天气 真 不 正常
- Thời tiết hôm nay thật không bình thường.
- 在 年终 联欢会 季节 , 晚上 是 几乎 不 可能 叫 到 计程车 的
- Trong mùa tiệc cuối năm, buổi tối gần như không thể gọi được taxi.
- 我 的 天 倒 回 十年 前 说不定 你 正是 为 爱情 花红柳绿 的 年龄
- Trời ơi! Quay trở lại mười năm trước, có lẽ bạn đang ở độ tuổi hạnh phúc vì tình yêu
- 过去 那种 打仗 的 天年 , 家家 的 日子 都 不好过
- sống trong thời kỳ chiến tranh đó, cuộc sống mọi nhà đều khó khăn
- 剩男 剩女 回家 过年 已成 难题 , 希望 父母 们 不要 杞人忧天
- Trai ế gái ế về quê ăn tết đã khó, hi vọng cha mẹ đừng nên lo xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
天›
年›
终›