组长 zǔ zhǎng
volume volume

Từ hán việt: 【tổ trưởng】

Đọc nhanh: 组长 (tổ trưởng). Ý nghĩa là: tổ trưởng; trưởng ban; chánh ban. Ví dụ : - 他是这个项目的组长。 Anh ấy là tổ trưởng của dự án này.. - 组长负责分配任务。 Tổ trưởng phụ trách phân công nhiệm vụ.. - 组长安排了会议时间。 Tổ trưởng đã sắp xếp thời gian họp.

Ý Nghĩa của "组长" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

组长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tổ trưởng; trưởng ban; chánh ban

一个编组的主管

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 组长 zǔzhǎng

    - Anh ấy là tổ trưởng của dự án này.

  • volume volume

    - 组长 zǔzhǎng 负责 fùzé 分配任务 fēnpèirènwù

    - Tổ trưởng phụ trách phân công nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 组长 zǔzhǎng 安排 ānpái le 会议 huìyì 时间 shíjiān

    - Tổ trưởng đã sắp xếp thời gian họp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 组长

✪ 1. Số từ + 名/ 位/ 个 + 组长

số lượng danh

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen yǒu 三名 sānmíng 组长 zǔzhǎng

    - Chúng tôi có ba tổ trưởng.

  • volume

    - 会议 huìyì shàng yǒu 两位 liǎngwèi 组长 zǔzhǎng

    - Trong cuộc họp có hai tổ trưởng.

  • volume

    - 这次 zhècì yǒu 四名 sìmíng 组长 zǔzhǎng 参加 cānjiā

    - Lần này có bốn tổ trưởng tham gia.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Động từ (选/ 当/ 成为) + 组长

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào xuǎn 一个 yígè 组长 zǔzhǎng

    - Chúng tôi cần chọn một tổ trưởng.

  • volume

    - dāng le 项目组 xiàngmùzǔ de 组长 zǔzhǎng

    - Cô ấy đã trở thành tổ trưởng của nhóm dự án.

  • volume

    - 被选为 bèixuǎnwèi 组长 zǔzhǎng le

    - Anh ấy đã được chọn làm tổ trưởng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 组长

  • volume volume

    - 恐怖主义 kǒngbùzhǔyì 小组 xiǎozǔ 组长 zǔzhǎng

    - Người đứng đầu bộ phận chống khủng bố

  • volume volume

    - 组长 zǔzhǎng 督工 dūgōng 停歇 tíngxiē

    - Trưởng nhóm giám sát công việc không nghỉ.

  • volume volume

    - 年级组 niánjízǔ 长老 zhǎnglǎo zhū 白发 báifà 星星点点 xīngxingdiǎndiǎn hái 有些 yǒuxiē 佝偻 gōulóu 身子 shēnzi

    - ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.

  • volume volume

    - 被选为 bèixuǎnwèi 组长 zǔzhǎng le

    - Anh ấy đã được chọn làm tổ trưởng.

  • volume volume

    - bèi 大家 dàjiā 推选 tuīxuǎn wèi 组长 zǔzhǎng

    - mọi người bầu anh ấy làm tổ trưởng.

  • volume volume

    - dāng le 项目组 xiàngmùzǔ de 组长 zǔzhǎng

    - Cô ấy đã trở thành tổ trưởng của nhóm dự án.

  • volume volume

    - shì 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 组长 zǔzhǎng

    - Anh ấy là tổ trưởng của dự án này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yǒu 三名 sānmíng 组长 zǔzhǎng

    - Chúng tôi có ba tổ trưởng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tổ
    • Nét bút:フフ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBM (女一月一)
    • Bảng mã:U+7EC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao