班组长 bānzǔ zhǎng
volume volume

Từ hán việt: 【ban tổ trưởng】

Đọc nhanh: 班组长 (ban tổ trưởng). Ý nghĩa là: Ca trưởng.

Ý Nghĩa của "班组长" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

班组长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ca trưởng

车间的班组长是公司与生产员工的主要沟通桥梁。公司班组长的管理好坏,将直接影响公司产品的生产进度和产品质量。班组是企业组织生产经营活动的基本单位,是企业最基层的生产管理组织。企业的所有生产活动都在班组中进行,所以班组工作的好坏直接关系着企业经营的成败,只有班组充满了勃勃生机,企业才会有旺盛的活力,才能在激烈的市场竞争中长久地立于不败之地。班组就像人体上的一个个细胞,只有人体的所有细胞全都健康,人的身体才有可能健康,才能充满了旺盛的活力和生命力。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 班组长

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 早晨 zǎochén 课长 kèzhǎng 早早 zǎozǎo jiù 上班 shàngbān le

    - Sáng sớm sáng nay trưởng phòng đã đi làm rồi.

  • volume volume

    - shì bān 名正言顺 míngzhèngyánshùn de 班长 bānzhǎng

    - Anh ấy là lớp trưởng chính thức của lớp tôi.

  • volume volume

    - 今夜 jīnyè 排长 páizhǎng 亲自 qīnzì 带班 dàibān

    - đêm nay trung đội trưởng hướng dẫn trực ban.

  • volume volume

    - 被选为 bèixuǎnwèi 组长 zǔzhǎng le

    - Anh ấy đã được chọn làm tổ trưởng.

  • volume volume

    - bèi 大家 dàjiā 推选 tuīxuǎn wèi 组长 zǔzhǎng

    - mọi người bầu anh ấy làm tổ trưởng.

  • volume volume

    - shì 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 组长 zǔzhǎng

    - Anh ấy là tổ trưởng của dự án này.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 推举 tuījǔ wèi 工会 gōnghuì 小组长 xiǎozǔzhǎng

    - Mọi người bầu anh ấy làm tổ trưởng công đoàn.

  • volume volume

    - 三个 sāngè bān 组成 zǔchéng 一个排 yígèpái

    - Ba tiểu đội hợp thành một trung đội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+6 nét)
    • Pinyin: Bān
    • Âm hán việt: Ban
    • Nét bút:一一丨一丶ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGILG (一土戈中土)
    • Bảng mã:U+73ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tổ
    • Nét bút:フフ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBM (女一月一)
    • Bảng mã:U+7EC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao