Đọc nhanh: 宗教 (tôn giáo). Ý nghĩa là: đạo; tôn giáo. Ví dụ : - 她对宗教很感兴趣。 Cô ấy rất có hứng thú với tôn giáo.. - 他参与了宗教活动。 Ông tham gia các hoạt động tôn giáo.. - 宗教影响了他的生活。 Tôn giáo ảnh hưởng đến cuộc sống ông ấy.
宗教 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đạo; tôn giáo
一种社会意识形态,是对客观世界的一种虚幻的反映,要求人们信仰上帝、神道、精灵、因果报应等,把希望寄托于所谓天国或来世
- 她 对 宗教 很感兴趣
- Cô ấy rất có hứng thú với tôn giáo.
- 他 参与 了 宗教 活动
- Ông tham gia các hoạt động tôn giáo.
- 宗教 影响 了 他 的 生活
- Tôn giáo ảnh hưởng đến cuộc sống ông ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宗教
- 宗教 风俗
- Phong tục tôn giáo.
- 宗教 狂热
- cuồng nhiệt tôn giáo.
- 他 信奉 自己 选择 的 宗教
- Anh ấy kính ngưỡng tôn giáo do mình chọn.
- 他 参与 了 宗教 活动
- Ông tham gia các hoạt động tôn giáo.
- 许多 人 信仰 宗教
- Nhiều người tin theo tôn giáo.
- 她 对 宗教 很感兴趣
- Cô ấy rất có hứng thú với tôn giáo.
- 宗教 影响 了 他 的 生活
- Tôn giáo ảnh hưởng đến cuộc sống ông ấy.
- 佛教 的 正宗 传承 非常 严格
- Truyền thừa chính tông của Phật giáo rất nghiêm ngặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宗›
教›