liàn
volume volume

Từ hán việt: 【luyện】

Đọc nhanh: (luyện). Ý nghĩa là: ươm tơ; luyện lụa, tập; luyện, thạo; sành; lão luyện; từng trải. Ví dụ : - 我们今天要练丝绸。 Hôm nay chúng tôi sẽ luyện lụa.. - 练丝需要很高的技术。 Luyện tơ cần kỹ thuật cao.. - 他们在操场上练功很认真。 Họ luyện công rất nghiêm túc ở sân.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ươm tơ; luyện lụa

把生丝或生丝织品煮熟;使洁白柔软

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 今天 jīntiān 要练 yàoliàn 丝绸 sīchóu

    - Hôm nay chúng tôi sẽ luyện lụa.

  • volume volume

    - 练丝 liànsī 需要 xūyào hěn gāo de 技术 jìshù

    - Luyện tơ cần kỹ thuật cao.

✪ 2. tập; luyện

反复学习;以求纯熟

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 操场上 cāochǎngshàng 练功 liàngōng hěn 认真 rènzhēn

    - Họ luyện công rất nghiêm túc ở sân.

  • volume volume

    - 每个 měigè 星期 xīngqī dōu 会练 huìliàn 本领 běnlǐng

    - Mỗi tuần anh ấy đều luyện kỹ năng.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thạo; sành; lão luyện; từng trải

经验多;阅历广

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò 方式 fāngshì hěn 熟练 shúliàn

    - Cách làm việc của cô ấy rất thành thạo.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 需要 xūyào 练达 liàndá de rén

    - Dự án này cần người từng trải.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lụa trắng

白绢

Ví dụ:
  • volume volume

    - 手持 shǒuchí 一条 yītiáo 彩练 cǎiliàn

    - Cô ấy cầm một dải lụa trắng.

  • volume volume

    - 彩练 cǎiliàn 映衬 yìngchèn zhe 夕阳 xīyáng

    - Lụa trắng phản chiếu ánh hoàng hôn.

✪ 2. họ Luyện

Ví dụ:
  • volume volume

    - liàn 先生 xiānsheng shì 好人 hǎorén

    - Ông Luyện là một người tốt.

  • volume volume

    - liàn 老师 lǎoshī hěn yǒu 耐心 nàixīn

    - Thầy Luyện rất có kiên nhẫn.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 练 vs 炼

Giải thích:

Hai từ phát âm giống nhau nhưng nghĩa và ngữ pháp không giống nhau, nên chú ý khi viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 排练 páiliàn 舞蹈 wǔdǎo

    - Họ đang tập nhảy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 排练 páiliàn xīn de 话剧 huàjù

    - Họ đang tập một vở kịch mới.

  • volume volume

    - mǎi le 一本 yīběn tiē 练习 liànxí 写字 xiězì

    - Anh ta mua một quyển sách mẫu luyện viết chữ.

  • volume volume

    - 高强度 gāoqiángdù de 训练 xùnliàn 使 shǐ 崩溃 bēngkuì

    - Đào tạo cường độ cao đã khiến anh ấy suy sụp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 操场上 cāochǎngshàng 编队 biānduì 练习 liànxí

    - Họ đang chia đội tập luyện trên sân tập.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 操场上 cāochǎngshàng 练功 liàngōng hěn 认真 rènzhēn

    - Họ luyện công rất nghiêm túc ở sân.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 常常 chángcháng zài 体育馆 tǐyùguǎn 对练 duìliàn

    - Họ thường đấu tập trong nhà thi đấu.

  • volume volume

    - 乒乓球队 pīngpāngqiúduì zhèng 抓紧 zhuājǐn 赛前 sàiqián 练兵 liànbīng

    - đội bóng bàn đang ráo riết tập luyện trước trận đấu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Liàn
    • Âm hán việt: Luyện
    • Nét bút:フフ一一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMKVC (女一大女金)
    • Bảng mã:U+7EC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao