Đọc nhanh: 练 (luyện). Ý nghĩa là: ươm tơ; luyện lụa, tập; luyện, thạo; sành; lão luyện; từng trải. Ví dụ : - 我们今天要练丝绸。 Hôm nay chúng tôi sẽ luyện lụa.. - 练丝需要很高的技术。 Luyện tơ cần kỹ thuật cao.. - 他们在操场上练功很认真。 Họ luyện công rất nghiêm túc ở sân.
练 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ươm tơ; luyện lụa
把生丝或生丝织品煮熟;使洁白柔软
- 我们 今天 要练 丝绸
- Hôm nay chúng tôi sẽ luyện lụa.
- 练丝 需要 很 高 的 技术
- Luyện tơ cần kỹ thuật cao.
✪ 2. tập; luyện
反复学习;以求纯熟
- 他们 在 操场上 练功 很 认真
- Họ luyện công rất nghiêm túc ở sân.
- 每个 星期 他 都 会练 本领
- Mỗi tuần anh ấy đều luyện kỹ năng.
练 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thạo; sành; lão luyện; từng trải
经验多;阅历广
- 她 的 工作 方式 很 熟练
- Cách làm việc của cô ấy rất thành thạo.
- 这个 项目 需要 练达 的 人
- Dự án này cần người từng trải.
练 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lụa trắng
白绢
- 她 手持 一条 彩练
- Cô ấy cầm một dải lụa trắng.
- 彩练 映衬 着 夕阳
- Lụa trắng phản chiếu ánh hoàng hôn.
✪ 2. họ Luyện
姓
- 练 先生 是 个 好人
- Ông Luyện là một người tốt.
- 练 老师 很 有 耐心
- Thầy Luyện rất có kiên nhẫn.
So sánh, Phân biệt 练 với từ khác
✪ 1. 练 vs 炼
Hai từ phát âm giống nhau nhưng nghĩa và ngữ pháp không giống nhau, nên chú ý khi viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 练
- 他们 在 排练 舞蹈
- Họ đang tập nhảy.
- 他们 在 排练 新 的 话剧
- Họ đang tập một vở kịch mới.
- 他 买 了 一本 贴 练习 写字
- Anh ta mua một quyển sách mẫu luyện viết chữ.
- 高强度 的 训练 使 他 崩溃
- Đào tạo cường độ cao đã khiến anh ấy suy sụp.
- 他们 在 操场上 编队 练习
- Họ đang chia đội tập luyện trên sân tập.
- 他们 在 操场上 练功 很 认真
- Họ luyện công rất nghiêm túc ở sân.
- 他们 常常 在 体育馆 对练
- Họ thường đấu tập trong nhà thi đấu.
- 乒乓球队 正 抓紧 赛前 练兵
- đội bóng bàn đang ráo riết tập luyện trước trận đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
练›