Đọc nhanh: 练笔 (luyện bút). Ý nghĩa là: luyện viết văn, luyện viết chữ.
练笔 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. luyện viết văn
练习写作
✪ 2. luyện viết chữ
练习写字
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 练笔
- 下功夫 练习 书法
- Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.
- 三枝 钢笔
- ba cây viết máy
- 高强度 的 训练 使 他 崩溃
- Đào tạo cường độ cao đã khiến anh ấy suy sụp.
- 一笔 糊涂账
- khoản tiền mờ ám trong sổ sách.
- 他 用 简练 而 鲜明 的 笔触 来 表现 祖国 壮丽 的 河山
- anh ấy sử dụng bút pháp tươi sáng mà giản dị để miêu tả núi sông hùng tráng xinh đẹp của Tổ quốc
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 下 星期一 就要 演出 了 , 咱们 得紧 着 练
- thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
笔›
练›