Đọc nhanh: 练兵 (luyện binh). Ý nghĩa là: luyện binh; luyện quân; tập binh, huấn luyện; tập huấn; tập luyện. Ví dụ : - 乒乓球队正抓紧赛前练兵。 đội bóng bàn đang ráo riết tập luyện trước trận đấu.
✪ 1. luyện binh; luyện quân; tập binh
训练军队
✪ 2. huấn luyện; tập huấn; tập luyện
泛指训练各种人员
- 乒乓球队 正 抓紧 赛前 练兵
- đội bóng bàn đang ráo riết tập luyện trước trận đấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 练兵
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 部队 每年 按 实战 要求 训练 士兵
- Quân đội huấn luyện binh sĩ hàng năm theo yêu cầu chiến đấu thực tế.
- 民兵 利用 生产 空隙 练武
- dân binh lợi dụng những lúc rãnh rỗi trong sản xuất để học quân sự.
- 他们 训练 骑兵 的 技巧
- Đội ngũ của chúng tôi có kỵ binh nhẹ.
- 不要 忘 了 助词 练习 !
- Đừng quên luyện tập trợ từ!
- 少尉 的 职责 是 训练 新兵
- Thiếu úy có trách nhiệm huấn luyện tân binh.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
- 乒乓球队 正 抓紧 赛前 练兵
- đội bóng bàn đang ráo riết tập luyện trước trận đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
练›