Đọc nhanh: 纸或塑料杯 (chỉ hoặc tố liệu bôi). Ý nghĩa là: Cốc bằng giấy hoặc bằng nhựa.
纸或塑料杯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cốc bằng giấy hoặc bằng nhựa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸或塑料杯
- 他们 是 塑料 兄弟
- Bọn họ là anh em cây khế ấy mà.
- 一次性 塑料制品
- sản phẩm nhựa dùng một lần
- 塑料薄膜 一 老化 就 发脆
- Màng nhựa khi lão hóa sẽ trở nên dễ vỡ.
- 你 可以 用 塑料 代替 木材
- Bạn có thể sử dụng nhựa thay gỗ.
- 他 把 塑料袋 捅破 了
- Anh ấy đã đâm thủng túi ni lông.
- 他 用 冰凉 的 手 捧起 一杯 滚热 的 巧克力 饮料
- Anh ta cầm lấy một cốc nước cacao nóng hổi bằng bàn tay lạnh giá.
- 在 考试 过程 中 , 除了 草稿纸 , 其他 材料 都 不能 使用
- Trong quá trình thi, không được sử dụng các tài liệu khác ngoại trừ giấy nháp
- 吊车 一种 通常 配有 联接 在 传送带 上 的 吊桶 或 戽 斗 , 用来 举起 材料
- Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塑›
或›
料›
杯›
纸›