Đọc nhanh: 杯 (bôi). Ý nghĩa là: tách; cốc; chén; ly, cúp (giải thưởng hình ly, cốc), cốc; ly. Ví dụ : - 我喜欢这个杯子。 Tôi thích chiếc cốc này.. - 这个杯子很漂亮。 Cái ly này rất đẹp.. - 他打碎了一个杯子。 Anh ấy làm vỡ một cái cốc.
Hán tự: 杯
Ý nghĩa của 杯 khi là Danh từ
✪ tách; cốc; chén; ly
杯子
- 我 喜欢 这个 杯子
- Tôi thích chiếc cốc này.
- 这个 杯子 很漂亮
- Cái ly này rất đẹp.
- 他 打碎 了 一个 杯子
- Anh ấy làm vỡ một cái cốc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cúp (giải thưởng hình ly, cốc)
杯状的锦标
- 他 渴望 赢得 那 奖杯
- Anh ấy khao khát giành được chiếc cúp đó.
- 我们 队 赢得 了 冠军杯
- Đội chúng tôi đã giành được cúp vô địch.
Ý nghĩa của 杯 khi là Lượng từ
✪ cốc; ly
量词 (杯)
- 我 喝 了 一杯 咖啡
- Tôi đã uống một cốc cà phê.
- 他 每天 喝 两杯 水
- Anh ấy uống hai cốc nước mỗi ngày.
- 这杯 果汁 太甜 了
- Cốc nước ép này quá ngọt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 杯 với từ khác
✪ 杯 vs 杯子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杯
- 两杯 龙舌兰 酒
- Hai ly rượu tequila.
- 丹尼 放下 他 的 玻璃杯
- Danny đặt ly thủy tinh xuống.
- 麻烦 你 给 我 一杯 水 , 谢谢
- Phiền bạn đưa tôi một cốc nước, cảm ơn.
- 世界杯 足球赛 追记
- hồi ký về cúp bóng đá thế giới.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 中国 排球队 在 这次 邀请赛 中 夺杯
- đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.
- 世界杯 每 四年 举行 一次
- World Cup được tổ chức mỗi bốn năm một lần.
- 世界杯 决赛 现在 正向 五十多个 国家 现场转播
- Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杯›