bēi
volume volume

Từ hán việt: 【bôi】

Đọc nhanh: (bôi). Ý nghĩa là: tách; cốc; chén; ly, cúp (giải thưởng hình ly, cốc), cốc; ly. Ví dụ : - 。 Tôi thích chiếc cốc này.. - 。 Cái ly này rất đẹp.. - 。 Anh ấy làm vỡ một cái cốc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1 Lượng Từ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tách; cốc; chén; ly

杯子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 这个 zhègè 杯子 bēizi

    - Tôi thích chiếc cốc này.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 杯子 bēizi 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Cái ly này rất đẹp.

  • volume volume

    - 打碎 dǎsuì le 一个 yígè 杯子 bēizi

    - Anh ấy làm vỡ một cái cốc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cúp (giải thưởng hình ly, cốc)

杯状的锦标

Ví dụ:
  • volume volume

    - 渴望 kěwàng 赢得 yíngde 奖杯 jiǎngbēi

    - Anh ấy khao khát giành được chiếc cúp đó.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen duì 赢得 yíngde le 冠军杯 guànjūnbēi

    - Đội chúng tôi đã giành được cúp vô địch.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

cốc; ly

量词 (杯)

Ví dụ:
  • volume volume

    - le 一杯 yībēi 咖啡 kāfēi

    - Tôi đã uống một cốc cà phê.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 两杯 liǎngbēi shuǐ

    - Anh ấy uống hai cốc nước mỗi ngày.

  • volume volume

    - 这杯 zhèbēi 果汁 guǒzhī 太甜 tàitián le

    - Cốc nước ép này quá ngọt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt với từ khác

杯 vs 杯子

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "" có thể làm lượng từ, "" chỉ có thể làm danh từ.
- "" còn là một ngữ tố, có thể kết hợp cùng với ngữ tố khác tạo thành từ mới, "" không có khả năng tạo thành cụm từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 两杯 liǎngbēi 龙舌兰 lóngshélán jiǔ

    - Hai ly rượu tequila.

  • volume volume

    - 丹尼 dānní 放下 fàngxià de 玻璃杯 bōlíbēi

    - Danny đặt ly thủy tinh xuống.

  • volume volume

    - 麻烦 máfán gěi 一杯 yībēi shuǐ 谢谢 xièxie

    - Phiền bạn đưa tôi một cốc nước, cảm ơn.

  • volume volume

    - 世界杯 shìjièbēi 足球赛 zúqiúsài 追记 zhuījì

    - hồi ký về cúp bóng đá thế giới.

  • volume volume

    - 为了 wèile 一杯 yībēi 冰沙 bīngshā gēn 五个 wǔgè 天主教 tiānzhǔjiào 学生妹 xuéshengmèi 动刀 dòngdāo 打架 dǎjià

    - Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 排球队 páiqiúduì zài 这次 zhècì 邀请赛 yāoqǐngsài zhōng 夺杯 duóbēi

    - đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.

  • volume volume

    - 世界杯 shìjièbēi měi 四年 sìnián 举行 jǔxíng 一次 yīcì

    - World Cup được tổ chức mỗi bốn năm một lần.

  • volume volume

    - 世界杯 shìjièbēi 决赛 juésài 现在 xiànzài 正向 zhèngxiàng 五十多个 wǔshíduōge 国家 guójiā 现场转播 xiànchǎngzhuǎnbō

    - Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 杯

Hình ảnh minh họa cho từ 杯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Bēi
    • Âm hán việt: Bôi
    • Nét bút:一丨ノ丶一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMF (木一火)
    • Bảng mã:U+676F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao