Đọc nhanh: 纸制杯盘垫 (chỉ chế bôi bàn điếm). Ý nghĩa là: Tấm lót bàn bằng giấy.
纸制杯盘垫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tấm lót bàn bằng giấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸制杯盘垫
- 机制纸
- giấy làm bằng máy.
- 茶盘 托着 茶杯 和 茶壶
- Khay đựng cốc trà và ấm trà.
- 用杯 垫 怎么样
- Bạn cảm thấy thế nào về một chiếc coaster?
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 旧制 的 英镑 纸币 已 不是 法定 的 货币 了
- Tiền giấy bảng Anh theo hệ thống cũ không còn là đồng tiền pháp định nữa.
- 你 不 需要 再用 纸杯 喝水 了
- Bạn không bao giờ phải uống từ cốc giấy nữa.
- 这个 杯子 是 塑 制成 的
- Chiếc cốc này được làm bằng nhựa.
- 这些 树是 制造 优质 纸张 的 原料
- Những cây này là nguyên liệu để sản xuất giấy chất lượng cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
垫›
杯›
盘›
纸›