Đọc nhanh: 教学材料 (giáo học tài liệu). Ý nghĩa là: Ðồ dùng giảng dạy (trừ thiết bị giảng dạy).
教学材料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ðồ dùng giảng dạy (trừ thiết bị giảng dạy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教学材料
- 这本 教材 非常适合 初学者
- Giáo trình này rất phù hợp cho người mới bắt đầu.
- 让 博士生 去 小学 任教 , 确实 是 大材小用 了
- Để tiến sĩ đi dạy tiểu học, thật là không biết trọng nhân tài.
- 这批 学员 良莠不齐 要 因材施教 才行
- Đợt học sinh này có chất lượng hỗn hợp, cần dạy theo năng khiếu.
- 两个 学校 使用 同样 的 教材
- Hai trường học sử dụng tài liệu giống nhau.
- 这是 一套 完整 的 学习 教材
- Đây là một bộ tài liệu học tập đầy đủ.
- 这些 学习材料 对 提高 我 的 中文 水平 很 有 帮助
- Những tài liệu học tập này rất hữu ích trong việc nâng cao trình độ tiếng Trung của tôi.
- 你 可以 在 网上 找到 许多 免费 的 学习材料
- Bạn có thể tìm thấy rất nhiều tài liệu học tập miễn phí trên mạng.
- 这本 汉语 教材 非常适合 初学者 使用
- Cuốn sách giáo trình tiếng Trung này rất phù hợp cho người mới bắt đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
教›
料›
材›