Đọc nhanh: 垫 (điếm). Ý nghĩa là: kê; lót; chèn; độn, lấp; điền; thay, ứng; ứng tiền; đưa trước (cho vay nóng). Ví dụ : - 我用枕头垫一下头。 Tôi dùng gối lót đầu một chút.. - 他用书垫桌脚。 Anh ấy dùng sách kê chân bàn.. - 她垫了个枕头。 Cô ấy kê một cái gối.
垫 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kê; lót; chèn; độn
用东西支撑、铺衬或填充
- 我用 枕头 垫 一下头
- Tôi dùng gối lót đầu một chút.
- 他 用书 垫 桌脚
- Anh ấy dùng sách kê chân bàn.
- 她 垫 了 个 枕头
- Cô ấy kê một cái gối.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. lấp; điền; thay
临时填补(空缺)
- 他 垫补 了 空缺
- Anh ấy đã lấp đầy khoảng trống.
- 她 垫 了 我 的 班
- Cô ấy làm thay ca của tôi.
✪ 3. ứng; ứng tiền; đưa trước (cho vay nóng)
暂时替人付钱
- 我 先 给 你 垫 上 钱
- Tôi sẽ ứng tiền trước cho bạn.
- 我 垫 了 这个 月 的 工资
- Tôi đã ứng trước tiền lương tháng này.
垫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái đệm; cái lót
(垫儿) 垫子
- 这个 垫 坐 着 很 舒服
- Cái đệm này ngồi rất thoải mái.
- 我刚 买 一个 新 垫子
- Tôi vừa mua một cái đệm mới.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 垫
✪ 1. 把 + A + 垫在 + B + 上/ 下/ 后
- 他 把手 垫 在 脑后
- Anh ấy lót tay ra sau đầu.
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
✪ 2. 主动/ 暂时/ 先 + 垫
Ứng trước
- 这笔 钱 今天 我 先 垫 上
- Số tiền này hôm nay tôi ứng trước.
- 我先 暂时 给 你 垫 上
- Tôi tạm thời ứng tiền cho bạn trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垫
- 垫 上 个 垫子
- lót một cái đệm
- 小 猫扑 在 垫子 上面
- Con mèo nhỏ nằm trên tấm đệm.
- 她 垫 了 个 枕头
- Cô ấy kê một cái gối.
- 她 垫 了 我 的 班
- Cô ấy làm thay ca của tôi.
- 妈妈 毁 旧衫 改 坐垫
- Mẹ sửa áo cũ thành đệm ngồi.
- 床头 上 有 一个 长 枕垫
- Trên đầu giường có một chiếc gối dài.
- 鱼缸 里 是 用 细沙 垫底儿 的
- trong chậu cá lót một ít cát mịn.
- 她 决定 做 垫 鼻子 手术 , 改善 鼻型
- Cô ấy quyết định phẫu thuật nâng mũi để cải thiện hình dáng mũi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垫›