Đọc nhanh: 纸制餐具垫 (chỉ chế xan cụ điếm). Ý nghĩa là: Tấm lót đĩa bằng giấy.
纸制餐具垫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tấm lót đĩa bằng giấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸制餐具垫
- 他们 用 土制 工具
- Họ dùng công cụ sản xuất thô sơ.
- 工厂 制造 各种 家具
- Nhà máy sản xuất nhiều loại đồ nội thất.
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 匕是 古代 的 餐具
- Muỗng là dụng cụ ăn uống thời xưa.
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等 文具
- Trên bàn học có bút, giấy, sách và các loại văn phòng phẩm khác.
- 参酌 具体情况 , 制订 工作 计划
- xem xét cân nhắc tình hình cụ thể, để xác định kế hoạch làm việc
- 古老 量具 制作 精巧
- Dụng cụ đo cổ xưa được chế tác tinh xảo.
- 原始人 用尖 石块 和 兽骨 为 自己 制作 原始 的 工具
- Người nguyên thủy sử dụng đá nhọn và xương động vật để chế tạo công cụ nguyên thủy cho chính mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
制›
垫›
纸›
餐›