Đọc nhanh: 纵队 (tung đội). Ý nghĩa là: cánh quân, tung đội (biên chế quân đội thời kỳ chiến tranh giải phóng của nhân dân Trung Quốc, tương đương với một quân đoàn ngày nay). Ví dụ : - 四路纵队 bốn cánh quân
纵队 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cánh quân
纵的队形
- 四路纵队
- bốn cánh quân
✪ 2. tung đội (biên chế quân đội thời kỳ chiến tranh giải phóng của nhân dân Trung Quốc, tương đương với một quân đoàn ngày nay)
军队编制单位之一,中国解放战争时期,解放军曾编纵队,相当于军
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纵队
- 四路纵队
- bốn cánh quân
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 大家 分为 三路 纵队
- Mọi người chia thành ba đội.
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- 这个 军队 有 四个 纵队
- Đơn vị quân đội này có bốn tung đội.
- 纵队 在 前线 作战
- Tung đội đang chiến đấu ở tiền tuyến.
- 不要 纵容 孩子 的 不良行为
- không nên dung túng cho những hành vi không tốt của trẻ con.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纵›
队›