Đọc nhanh: 纵隔 (tung cách). Ý nghĩa là: màng liên kết phủ tạng; vách.
纵隔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. màng liên kết phủ tạng; vách
胸腔里左肺和右肺之间的脏器 (如心脏、胸腺、食管等) 和结缔组织的统称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纵隔
- 两地 悬隔
- hai nơi cách xa nhau
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là hướng dọc, còn đường sắt Long Hải là hướng ngang.
- 从 相隔 你 时 , 每秒 我 都 很 伤心
- Từ lúc xa cách em, mỗi giây anh đều rất đau lòng.
- 他们 之间 有 很大 的 悬隔
- Giữa họ có một sự xa cách rất lớn.
- 今天 纵然 有雨 , 也 不会 很大
- Dù hôm nay có mưa, cũng không to đâu.
- 他们 决定 纵 放小 动物
- Họ quyết định thả những con vật nhỏ.
- 他们 抓住 了 你 又 放 你 回来 这 叫 欲擒故纵
- Họ bắt bạn, sau đó lại thả bạn ra, đây gọi là lạc mềm buộc chặt.
- 高山 大河 不能 隔断 我们 两国人民 之间 的 联系 和 往来
- núi cao sông rộng không thể ngăn cách giữa nhân dân hai nước chúng ta đi lại liên hệ với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纵›
隔›