Đọc nhanh: 纵观 (tung quan). Ý nghĩa là: nhìn chung; nhìn tổng quát.
纵观 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn chung; nhìn tổng quát
从全面考虑;纵览 (形势等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纵观
- 一个 纵步 跳过 壕沟
- nhảy qua chiến hào.
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 不要 盲目乐观
- đừng để vui quá mất khôn.
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- 额窦 影响 面部 外观
- Xoang trán ảnh hưởng đến diện mạo mặt.
- 不要 给 孩子 灌输 错误 的 观念
- Đừng nhồi nhét quan niệm sai lầm cho con cái.
- 不要 纵容 孩子 的 不良行为
- không nên dung túng cho những hành vi không tốt của trẻ con.
- 世界 的 面貌 已 大大 改观
- bộ mặt thế giới đã đổi mới rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纵›
观›