Đọc nhanh: 国际纵队 (quốc tế tung đội). Ý nghĩa là: đội quân tình nguyện quốc tế (vốn chỉ đội quân tình nguyện giúp nhân dân Tây Ban Nha chống Phơ-Răng-Cô và bọn can thiệp Italia. Nay chỉ đội quân tình nguyện quốc tế của những người có quốc tịch khác nhau chống xâm lược.).
国际纵队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đội quân tình nguyện quốc tế (vốn chỉ đội quân tình nguyện giúp nhân dân Tây Ban Nha chống Phơ-Răng-Cô và bọn can thiệp Italia. Nay chỉ đội quân tình nguyện quốc tế của những người có quốc tịch khác nhau chống xâm lược.)
指1936-1939年西 班牙内战期间,许多国家的工人、农民等为支援西班牙人民反对佛朗哥反动军队和德、意法西斯武装干涉 所组成的志愿军后泛指为反对侵略,不同国籍的人志愿组成的军队
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国际纵队
- 亚足联 祝贺 中国足球队 世界杯 预选赛 出线
- AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.
- 中国队 胜 了 日本队
- Đội Trung Quốc thắng đội Nhật Bản.
- 产品 走出 国门 , 打入 国际 市场
- sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.
- 2023 年 岘港 市 接待 国际 游客量 预计 同比 翻两番
- Khách quốc tế đến Đà Nẵng ước tăng gấp 4 lần so với năm 2023
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 他们 希望 紧跟 国际 潮流
- Họ muốn theo kịp trào lưu quốc tế.
- 中国 排球队 在 这次 邀请赛 中 夺杯
- đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
纵›
队›
际›