Đọc nhanh: 直通 (trực thông). Ý nghĩa là: dẫn trực tiếp đến. Ví dụ : - 火车直通北京。 Tàu hỏa chạy thẳng đến Bắc Kinh.
直通 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dẫn trực tiếp đến
to lead directly to
- 火车 直通 北京
- Tàu hỏa chạy thẳng đến Bắc Kinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直通
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 音乐会 将 通过 电视 和 电台 现场直播
- Buổi hòa nhạc sẽ được truyền hình trực tiếp trên truyền hình và đài phát thanh.
- 沿路 前行 直至 有 交通灯 处
- Tiến thẳng dọc theo đường cho đến khi có điểm giao thông có đèn.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
- 他 这 几年 青云直上 , 官运亨通
- mấy năm nay sự nghiệp thăng tiến, đường quan lộc của anh ấy rất hanh thông.
- 这 条 高速公路 直通 沈阳
- Con đường cao tốc này đi thẳng tới Thẩm Dương.
- 你 可以 直通 天津 吗 ?
- Bạn có thể đi thẳng tới Thiên Tân không?
- 电话 一直 打 不通 , 你 在 哪 啊 ?
- Gọi mãi không được, bạn đang ở đâu vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
直›
通›