Đọc nhanh: 合纵连横 (hợp tung liên hoành). Ý nghĩa là: Liên minh theo chiều dọc và chiều ngang, các mưu kế đối nghịch do Trường phái ngoại giao 縱橫家 | 纵横家 nghĩ ra trong thời Chiến quốc (425-221 trước Công nguyên).
合纵连横 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Liên minh theo chiều dọc và chiều ngang, các mưu kế đối nghịch do Trường phái ngoại giao 縱橫家 | 纵横家 nghĩ ra trong thời Chiến quốc (425-221 trước Công nguyên)
Vertical and Horizontal Alliance, opposing stratagems devised by the School of Diplomacy 縱橫家|纵横家 [Zòng héng jiā] during the Warring States Period (425-221 BC)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合纵连横
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 纵横捭阖
- hợp ngang chia dọc
- 港汊 纵横
- nhánh sông ngang dọc
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu nằm dọc, còn tuyến đường sắt Lũng Hải nằm ngang.
- 河流 纵横交错 成网
- Sông ngòi chằng chịt thành mạng lưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
横›
纵›
连›