纳入 nàrù
volume volume

Từ hán việt: 【nạp nhập】

Đọc nhanh: 纳入 (nạp nhập). Ý nghĩa là: đưa vào; đặt vào. Ví dụ : - 这个项目被纳入计划。 Dự án này đã được đưa vào kế hoạch.. - 这些数据将纳入报告。 Những dữ liệu này sẽ được đưa vào báo cáo.. - 他的意见被纳入决策。 Ý kiến của anh ấy đã được đưa vào quyết định.

Ý Nghĩa của "纳入" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

纳入 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đưa vào; đặt vào

放进;归入 (多用于抽象事物)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù bèi 纳入计划 nàrùjìhuà

    - Dự án này đã được đưa vào kế hoạch.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 数据 shùjù jiāng 纳入 nàrù 报告 bàogào

    - Những dữ liệu này sẽ được đưa vào báo cáo.

  • volume volume

    - de 意见 yìjiàn bèi 纳入 nàrù 决策 juécè

    - Ý kiến của anh ấy đã được đưa vào quyết định.

  • volume volume

    - 信息 xìnxī 纳入 nàrù 数据库 shùjùkù 管理 guǎnlǐ

    - Thông tin được đưa vào quản lý cơ sở dữ liệu.

  • volume volume

    - xīn 项目 xiàngmù 纳入计划 nàrùjìhuà

    - Dự án mới đã được đưa vào kế hoạch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 纳入

✪ 1. 纳入 + Danh từ trừu tượng (计划/体系/系统)

Ví dụ:
  • volume

    - 建议 jiànyì 纳入 nàrù 管理体系 guǎnlǐtǐxì

    - Đề xuất được đưa vào hệ thống quản lý.

  • volume

    - xīn 技术 jìshù 纳入 nàrù 生产 shēngchǎn 系统 xìtǒng

    - Công nghệ mới được đưa vào hệ thống sản xuất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纳入

  • volume volume

    - 纳入 nàrù 正轨 zhèngguǐ

    - đi vào nề nếp

  • volume volume

    - xīn 项目 xiàngmù 纳入计划 nàrùjìhuà

    - Dự án mới đã được đưa vào kế hoạch.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù bèi 纳入计划 nàrùjìhuà

    - Dự án này đã được đưa vào kế hoạch.

  • volume volume

    - 建议 jiànyì 纳入 nàrù 管理体系 guǎnlǐtǐxì

    - Đề xuất được đưa vào hệ thống quản lý.

  • volume volume

    - 信息 xìnxī 纳入 nàrù 数据库 shùjùkù 管理 guǎnlǐ

    - Thông tin được đưa vào quản lý cơ sở dữ liệu.

  • volume volume

    - xīn 技术 jìshù 纳入 nàrù 生产 shēngchǎn 系统 xìtǒng

    - Công nghệ mới được đưa vào hệ thống sản xuất.

  • volume volume

    - de 意见 yìjiàn bèi 纳入 nàrù 决策 juécè

    - Ý kiến của anh ấy đã được đưa vào quyết định.

  • volume volume

    - de 收入 shōurù yǒu 多少 duōshǎo 需纳 xūnà 所得税 suǒdeshuì

    - Bao nhiêu thuế thu nhập phải đóng cho thu nhập của anh ta?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nạp
    • Nét bút:フフ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMOB (女一人月)
    • Bảng mã:U+7EB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa