Đọc nhanh: 纳入 (nạp nhập). Ý nghĩa là: đưa vào; đặt vào. Ví dụ : - 这个项目被纳入计划。 Dự án này đã được đưa vào kế hoạch.. - 这些数据将纳入报告。 Những dữ liệu này sẽ được đưa vào báo cáo.. - 他的意见被纳入决策。 Ý kiến của anh ấy đã được đưa vào quyết định.
纳入 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đưa vào; đặt vào
放进;归入 (多用于抽象事物)
- 这个 项目 被 纳入计划
- Dự án này đã được đưa vào kế hoạch.
- 这些 数据 将 纳入 报告
- Những dữ liệu này sẽ được đưa vào báo cáo.
- 他 的 意见 被 纳入 决策
- Ý kiến của anh ấy đã được đưa vào quyết định.
- 信息 纳入 数据库 管理
- Thông tin được đưa vào quản lý cơ sở dữ liệu.
- 新 项目 已 纳入计划
- Dự án mới đã được đưa vào kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 纳入
✪ 1. 纳入 + Danh từ trừu tượng (计划/体系/系统)
- 建议 纳入 管理体系
- Đề xuất được đưa vào hệ thống quản lý.
- 新 技术 纳入 生产 系统
- Công nghệ mới được đưa vào hệ thống sản xuất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纳入
- 纳入 正轨
- đi vào nề nếp
- 新 项目 已 纳入计划
- Dự án mới đã được đưa vào kế hoạch.
- 这个 项目 被 纳入计划
- Dự án này đã được đưa vào kế hoạch.
- 建议 纳入 管理体系
- Đề xuất được đưa vào hệ thống quản lý.
- 信息 纳入 数据库 管理
- Thông tin được đưa vào quản lý cơ sở dữ liệu.
- 新 技术 纳入 生产 系统
- Công nghệ mới được đưa vào hệ thống sản xuất.
- 他 的 意见 被 纳入 决策
- Ý kiến của anh ấy đã được đưa vào quyết định.
- 他 的 收入 有 多少 需纳 所得税
- Bao nhiêu thuế thu nhập phải đóng cho thu nhập của anh ta?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
纳›