Đọc nhanh: 纳贿 (nạp hối). Ý nghĩa là: nhận hối lộ; nhận đút lót; ăn hối lộ; ăn của đút lót, hối lộ; đút lót.
纳贿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhận hối lộ; nhận đút lót; ăn hối lộ; ăn của đút lót
受贿
✪ 2. hối lộ; đút lót
行贿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纳贿
- 他 叫 儒勒 · 凡尔纳 吗
- Có phải tên anh ấy là Jules Verne không?
- 纳贿
- nhận hối lộ.
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 他 总是 按时 缴纳 房租
- Anh ấy luôn trả tiền thuê nhà đúng hạn.
- 他 在 海边 纳凉
- Anh ấy hóng mát bên bờ biển.
- 他 因为 受贿 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì nhận hối lộ.
- 他 因 收受贿赂 被捕
- Anh ấy bị bắt vì nhận hối lộ.
- 他们 向 房东 缴纳 租金
- Họ nộp tiền thuê cho chủ nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纳›
贿›