Đọc nhanh: 红橙黄绿蓝靛紫 (hồng sập hoàng lục lam điện tử). Ý nghĩa là: Màu sắc của cầu vồng, đỏ, cam, vàng, xanh lá cây, xanh lam, chàm, tím.
红橙黄绿蓝靛紫 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Màu sắc của cầu vồng
Colors of the rainbow
✪ 2. đỏ, cam, vàng, xanh lá cây, xanh lam, chàm, tím
red, orange, yellow, green, blue, indigo, violet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红橙黄绿蓝靛紫
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 我们 有 绿茶 、 红茶 和 茉莉花茶
- chúng tôi có trà xanh, trà đen và trà hoa nhài.
- 白色 的 光是 由红 、 橙 、 黄 、 绿 、 蓝 、 靛 、 紫 七种 颜色 的 光 组成 的
- ánh sáng trắng là do ánh sáng bảy màu đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím hợp thành
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 桃红柳绿 , 相映成趣
- đào hồng liễu xanh xen lẫn nhau thật là tuyệt.
- 虎皮 宣 ( 有 浅色 斑纹 的 红 、 黄 、 绿等色 的 宣纸 )
- giấy vân da hổ Tuyên Thành (loại giấy cao cấp, có vân đỏ nhạt, vàng nhạt, xanh nhạt của Tuyên Thành).
- 他 在 红绿灯 处停 了 车
- anh ta dừng lại trước đèn giao thông.
- 我 是 有着 红 血液 、 黄皮肤 的 越南人
- Tôi là người Việt Nam máu đỏ da vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
橙›
紫›
红›
绿›
蓝›
靛›
黄›