Đọc nhanh: 大红大紫 (đại hồng đại tử). Ý nghĩa là: đỏ tía (chỉ vật được người ta chú ý).
大红大紫 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đỏ tía (chỉ vật được người ta chú ý)
特别红特别紫,形容引人注目的事物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大红大紫
- 春节 时 , 大家 都 会 互相 发红包
- Vào dịp Tết Nguyên Đán, mọi người thường tặng nhau bao lì xì.
- 我 就 知道 你 不是 来 喝 我 的 大吉 岭 红茶 的
- Tôi không nghĩ rằng bạn ở đây vì Darjeeling của tôi.
- 墙上 写 着 这 十一个 触 目的 大红 字 为 实现 四个 现代化 而 奋斗
- trên tường viết 11 chữ lớn màu hồng đập vào mắt 'Vì thực hiện bốn hiện đại hoá mà phấn đấu'
- 大红 的 外衣 很 招眼
- áo khoác màu đỏ rất gây sự chú ý.
- 小高 是 领导 的 大红人
- Tiểu Cao là người mà lãnh đạo tin tưởng
- 大棉 盛开 时满树 猩红
- khi hoa gạo nở rộ, cả cây đỏ rực như máu.
- 提起 这 面 红旗 , 可大有 来历
- nhắc đến lá cờ đỏ này, quả là có một nguồn gốc sâu xa.
- 看到 小 明 升职 了 , 大家 都 眼红
- Thấy Tiểu Minh được thăng chức, ai nấy đều ghen tị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
紫›
红›