Đọc nhanh: 红得发紫 (hồng đắc phát tử). Ý nghĩa là: vinh quang tột đỉnh; ở vào địa vị cao nhất (mang ý châm biếm), lững.
红得发紫 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vinh quang tột đỉnh; ở vào địa vị cao nhất (mang ý châm biếm)
形容一个人走红,受重视到了过分的程度,有讽刺意
✪ 2. lững
很红; 十分红
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红得发紫
- 生意 做 得 红火 , 他 就 转 做 批发
- Khi công việc kinh doanh bùng nổ, anh chuyển sang bán buôn.
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 中国 经济 得到 了 迅速 发展
- Nền kinh tế Trung Quốc đã phát triển nhanh chóng.
- 他们 的 公司 发达 得 很快
- Công ty của họ phát triển rất nhanh.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
得›
紫›
红›