Đọc nhanh: 泪流满面 (lệ lưu mãn diện). Ý nghĩa là: Đẫm nước mắt. Ví dụ : - 母女重逢,悲喜交集,泪流满面。 Hai mẹ con gặp lại nhau, vui buồn lẫn lộn, cuộc gặp gỡ đẫm nước mắt.
泪流满面 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đẫm nước mắt
泪流满面:汉语成语
- 母女 重逢 悲喜交集 泪流满面
- Hai mẹ con gặp lại nhau, vui buồn lẫn lộn, cuộc gặp gỡ đẫm nước mắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泪流满面
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 孩子 们 屈泪 满面
- Bọn trẻ mặt đầy nước mắt oan ức.
- 别 让 爱 你 的 人 流泪
- Đừng làm người thương bạn rơi nước mắt.
- 母女 重逢 悲喜交集 泪流满面
- Hai mẹ con gặp lại nhau, vui buồn lẫn lộn, cuộc gặp gỡ đẫm nước mắt.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 他 流露出 愤怒 的 面
- Anh ấy biểu hiện tâm trạng tức giận.
- 他 的 面庞 充满 了 疲惫
- Khuôn mặt của anh ấy đầy mệt mỏi.
- 临别 之际 她 流下 眼泪
- Khi đến lúc chia tay cô ấy chảy nước mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泪›
流›
满›
面›