Đọc nhanh: 满面 (mãn diện). Ý nghĩa là: nét mặt; vẻ mặt. Ví dụ : - 笑容满面。 nét mặt tươi cười.
满面 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nét mặt; vẻ mặt
整个面部
- 笑容满面
- nét mặt tươi cười.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满面
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 孩子 们 屈泪 满面
- Bọn trẻ mặt đầy nước mắt oan ức.
- 笑容满面
- nét mặt tươi cười.
- 母女 重逢 悲喜交集 泪流满面
- Hai mẹ con gặp lại nhau, vui buồn lẫn lộn, cuộc gặp gỡ đẫm nước mắt.
- 怒容满面
- mặt đầy vẻ giận dữ.
- 他 的 面庞 充满 了 疲惫
- Khuôn mặt của anh ấy đầy mệt mỏi.
- 他 充满 了 负面 情绪
- Anh ấy đầy cảm xúc tiêu cực.
- 他 对 面试 结果 不 满意
- Anh ấy không hài lòng với kết quả phỏng vấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
满›
面›