Đọc nhanh: 红果儿 (hồng quả nhi). Ý nghĩa là: sơn lí hồng; quả táo gai (vị thuốc Đông y), sơn lý hồng.
红果儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sơn lí hồng; quả táo gai (vị thuốc Đông y)
山里红
✪ 2. sơn lý hồng
山里红树, 落叶乔木, 叶子卵形, 花白色果实圆形, 深红色, 有白色斑点, 味酸, 可以吃, 也可以入药
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红果儿
- 这个 苹果 半边 儿红 , 半边 儿绿
- trái táo này nửa đỏ nửa xanh
- 李老汉 想 趁 女儿 出嫁 要 一笔 彩礼 结果 却 人财两空
- Ông Lý muốn lợi dụng cuộc hôn nhân của con gái để đòi của hồi môn nhưng kết quả trắng tay.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 五月 的 花儿 红 呀 么 红 似火
- Hoa tháng năm đỏ a như lửa.
- 孩子 的 脸 像 苹果 一样 红润
- mặt trẻ con đỏ hồng như trái táo.
- 小姑娘 的 脸蛋儿 红得 像 苹果
- hai má của cô gái ửng hồng như hai quả táo.
- 如果 有 什么 变化 , 你 最好 事先 给 我 透个 信儿
- nếu như có thay đổi gì, tốt nhất anh nên báo tin cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
果›
红›