Đọc nhanh: 累及 (luỹ cập). Ý nghĩa là: liên luỵ; dính líu; dính dáng.
累及 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên luỵ; dính líu; dính dáng
连累到
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 累及
- 不 遑 顾及
- không kịp lo đến
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 中途 大雨 , 原未 料及
- giữa đường bị mưa to, không lường trước được.
- 世界 和平 触手可及
- Đến rất gần với hòa bình thế giới.
- 为了 避免 碰撞 , 他 及时 停车
- Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.
- 骨折 需要 及时 治疗
- Gãy xương cần được điều trị kịp thời.
- 严重 的 疾病 需要 及时 治疗
- Bệnh nghiêm trọng cần được điều trị kịp thời.
- 为了 大伙 的 事 , 我 多 受点 累 也 是 应该 的
- vì việc của mọi người tôi có cực thêm một chút cũng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
及›
累›