Đọc nhanh: 钩藤 (câu đằng). Ý nghĩa là: câu đằng.
钩藤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. câu đằng
植物名茜草科钩藤属,常绿藤本叶对生,呈卵圆生叶端尖夏日开花,呈球形,黄褐色,蒴果广椭圆形
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钩藤
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 黄瓜 藤 爬满了 篱笆
- Cây dưa chuột leo kín hàng rào.
- 把 掉 在 井 里头 的 东西 钩上来
- móc vật rơi dưới giếng lên.
- 火车 挂钩
- móc toa xe lửa
- 几乎 准备 好 取出 钩子 了
- Gần như đã sẵn sàng để giải nén hook.
- 架子 上 爬满了 葡萄 、 丝瓜 、 扁豆 的 藤蔓
- Trên giàn bò đầy dây nho, mướp, đậu cô ve.
- 朱砂 里 对 上 一点儿 藤黄
- Pha một ít chu sa vào son đỏ.
- 杂技演员 用脚 钩住 绳索 倒挂 在 空中
- diễn viên xiếc móc chân vào dây treo ngược người trong không trung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
藤›
钩›