téng
volume volume

Từ hán việt: 【đằng】

Đọc nhanh: (đằng). Ý nghĩa là: mây; song (cây), dây; dây leo; tua dây. Ví dụ : - 紫藤椅坐着舒适。 Ghế làm bằng mây ngồi rất thoải mái.. - 白藤床十分耐用。 Giường làm bằng mây rất bền.. - 藤缠绕在树上。 Dây leo quấn quanh cây.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mây; song (cây)

某些植物的匍匐茎或攀缘茎,如白藤、紫藤、葡萄等的茎有的可以编制箱子、椅子等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 藤椅 téngyǐ zuò zhe 舒适 shūshì

    - Ghế làm bằng mây ngồi rất thoải mái.

  • volume volume

    - 白藤 báiténg chuáng 十分 shífēn 耐用 nàiyòng

    - Giường làm bằng mây rất bền.

✪ 2. dây; dây leo; tua dây

泛指匍匐茎或攀援茎

Ví dụ:
  • volume volume

    - téng 缠绕 chánrào zài 树上 shùshàng

    - Dây leo quấn quanh cây.

  • volume volume

    - téng 依附 yīfù zài 墙边 qiángbiān

    - Dây leo bám vào tường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - téng 依附 yīfù zài 墙边 qiángbiān

    - Dây leo bám vào tường.

  • volume volume

    - yòng 藤条 téngtiáo 编制 biānzhì 椅子 yǐzi

    - Dùng cây mây để đan ghế.

  • volume volume

    - 黄瓜 huángguā téng 爬满了 pámǎnle 篱笆 líba

    - Cây dưa chuột leo kín hàng rào.

  • volume volume

    - 藤榻 téngtà

    - giường mây.

  • volume volume

    - 藤萝 téngluó

    - cây tử đằng.

  • volume volume

    - 藤蔓 téngwàn zài 墙上 qiángshàng 蔓延 mànyán

    - Dây leo bò tràn trên tường.

  • volume volume

    - téng 缠绕 chánrào zài 树上 shùshàng

    - Dây leo quấn quanh cây.

  • volume volume

    - téng qiè

    - rương làm bằng mây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+15 nét)
    • Pinyin: Téng
    • Âm hán việt: Đằng
    • Nét bút:一丨丨ノフ一一丶ノ一一ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBFE (廿月火水)
    • Bảng mã:U+85E4
    • Tần suất sử dụng:Cao