Đọc nhanh: 最底层 (tối để tằng). Ý nghĩa là: rốt đáy.
最底层 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rốt đáy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最底层
- 大楼 的 底层 是 商店
- tầng dưới cùng của toà nhà là cửa hàng.
- 在 秋冬 季节 娃娃 菜 最早 也 得 11 月底 才能 上市
- Vào kì thu đông, cải thảo sớm nhất cũng phải tháng 11 mới có.
- 这个 锅底 有 一层 污垢
- Đáy nồi này bao phủ bởi một lớp chất bẩn.
- 经营 管理 成本 分析 要 追根究底 分析 到 最后 一点
- Quản lý vận hành, phân tích chi phí, chúng ta phải đi đến tận cùng, và phân tích đến điểm cuối cùng.
- 他 来自 社会 的 底层
- Anh ấy xuất thân từ tầng lớp thấp trong xã hội.
- 理解力 的 最高 层次
- Mức độ hiểu biết cao nhất.
- 臭氧层 吸收 了 一大部分 危害性 最大 的 紫外线
- tầng ozone hấp thụ một lượng lớn các tia cực tím có hại nhất.
- 电梯 瞬间 降到 了 底层
- Thang máy đã hạ xuống tầng trệt trong chớp mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
层›
底›
最›