Đọc nhanh: 符号货币 (phù hiệu hoá tệ). Ý nghĩa là: Token money Tiền ký hiệu.
符号货币 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Token money Tiền ký hiệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 符号货币
- 头号 货色
- hàng thượng hạng; hàng tốt nhất
- 她 佩戴 的 符号 很 特别
- Phù hiệu cô ấy đeo rất đặc biệt.
- 他 收藏 古老 货币
- Anh ấy sưu tầm tiền cổ.
- 抄稿 时 , 标点符号 尽量 不要 转行
- khi chép bản thảo, dấu chấm câu cố gắng không nên xuống hàng.
- 他们 用 货币 交易
- Họ dùng tiền để giao dịch.
- 古代人 用泉 作为 货币
- Người xưa dùng tuyền làm tiền tệ.
- 他们 发行 了 新 的 货币
- Họ đã phát hành tiền tệ mới.
- 天干 共有 十个 符号
- Thiên can tổng cộng có mười ký hiệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
币›
符›
货›