Đọc nhanh: 紫芝眉宇 (tử chi mi vũ). Ý nghĩa là: sự xuất hiện của bạn (kính ngữ).
紫芝眉宇 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự xuất hiện của bạn (kính ngữ)
your appearance (honorific)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紫芝眉宇
- 他 挑 眉毛
- Anh ta nhướn lông mày.
- 颦眉
- nhăn mày.
- 书眉 有 小字 批注
- bên lề sách có lời phê bình viết bằng chữ nhỏ.
- 他 在 书眉 处 做 了 标记
- Anh ấy đã đánh dấu ở chỗ lề sách.
- 他 名叫 是 铭宇
- Anh tên là Minh Vũ.
- 他们 提名 卡尔文 柯立 芝为 副 总统
- Họ đã đề cử Calvin Coolidge cho vị trí phó chủ tịch.
- 他 姓 紫
- Anh ấy họ Tử.
- 他 在 花园里 种 很多 灵芝
- Anh ấy trồng rất nhiều cỏ linh chi trong vườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宇›
眉›
紫›
芝›