Đọc nhanh: 采茶戏 (thái trà hí). Ý nghĩa là: kịch hát hái chè (kịch địa phương lưu hành ở Giang Tây, Hồ Bắc, Quảng Tây, An Huy... Phát triển từ ca múa dân gian, giống kịch Hoa cổ).
采茶戏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kịch hát hái chè (kịch địa phương lưu hành ở Giang Tây, Hồ Bắc, Quảng Tây, An Huy... Phát triển từ ca múa dân gian, giống kịch Hoa cổ)
流行于江西、湖北、广西、安徽等地的地方戏,由民间歌舞发展而成,跟花鼓戏相近
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采茶戏
- 采制 春茶
- thu thập chế biến chè xuân
- 下课 之后 , 我们 去 喝茶
- Sau khi tan học, chúng tôi đi uống trà.
- 这是 刚采 的 生 茶叶
- Lá chè tươi vừa mới hái.
- 农民 采了 很多 茶叶
- Nông dân hái rất nhiều trà.
- 今晚 这场 戏演 得 很精采
- Vở kịch tối nay diễn rất hay.
- 这出 戏 在 一个 典型 的 老 北京 茶馆 里 上演
- Vở kịch này được thực hiện trong một quán trà Bắc Kinh cũ điển hình.
- 上街 时 给 带 点儿 茶叶 来
- Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà
- 一 曰 , 这个 不是 叫 茶 , 它 叫 荼
- Ban đầu, cái này không gọi là trà, mà được gọi là 荼
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戏›
茶›
采›