Đọc nhanh: 采茶 (thái trà). Ý nghĩa là: hái trà; hái chè.
采茶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hái trà; hái chè
采摘茶叶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采茶
- 不 喝 过夜 茶
- không nên uống trà để cách đêm.
- 采制 春茶
- thu thập chế biến chè xuân
- 中档 茶叶
- trà chất lượng trung bình.
- 上山 采伐
- lên rừng đốn gỗ
- 这是 刚采 的 生 茶叶
- Lá chè tươi vừa mới hái.
- 农民 采了 很多 茶叶
- Nông dân hái rất nhiều trà.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 中国 有 悠久 的 茶文化
- Trung Quốc có văn hóa trà lâu đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
茶›
采›