Đọc nhanh: 茶 (trà). Ý nghĩa là: trà (đồ uống), cây chè, dầu trà. Ví dụ : - 茶是美味的饮品。 Trà là đồ uống ngon.. - 这种茶味道很棒。 Loại trà này vị rất tuyệt.. - 那片茶树正开花。 Những cây chè đó đang nở hoa.
茶 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. trà (đồ uống)
用茶叶做成的饮料
- 茶 是 美味 的 饮品
- Trà là đồ uống ngon.
- 这种 茶 味道 很棒
- Loại trà này vị rất tuyệt.
✪ 2. cây chè
一种植物
- 那片 茶树 正 开花
- Những cây chè đó đang nở hoa.
- 山上 有 很多 茶树
- Trên núi có nhiều cây chè.
✪ 3. dầu trà
油
- 这种 茶油 非常 优质
- Loại dầu trà này rất chất lượng.
- 茶油 对 健康 有 益处
- Dầu trà có lợi cho sức khỏe.
✪ 4. hoa trà
花儿
- 那朵 茶 花儿 真 漂亮
- Hoa trà đó đẹp quá.
- 茶 花儿 是 春天 使者
- Hoa trà là sứ giả của mùa xuân.
茶 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. màu nâu đậm
颜色
- 他选 了 一条 茶色 的 领带
- Anh ấy chọn một chiếc cà vạt màu nâu đậm.
- 他 戴 了 一副 茶色 的 眼镜
- Anh ấy đeo một cặp kính màu nâu đậm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茶
- 为什么 红茶 很 出名 ?
- tại sao trà đen lại nổi tiếng đến vậy?
- 他 一边 喝茶 , 一边 和 战士 们 聊天儿
- Anh ấy vừa uống trà, vừa nói chuyện với các chiến sĩ.
- 下课 之后 , 我们 去 喝茶
- Sau khi tan học, chúng tôi đi uống trà.
- 他 不 喜欢 洋葱 , 绿茶 和 稀饭
- Anh ấy không thích hành tây, trà xanh và cháo.
- 靠近 沙发 的 墙角 里 有 一个 茶几
- kế góc tường để bộ ghế sa-lông có bàn trà.
- 丽丽 , 快 给 客人 沏茶
- Lệ Lệ, mau pha trà cho khách.
- 今天 又 想 喝 珍珠奶茶 了
- Hôm nay lại thèm trà sữa trân châu rồi.
- 他们 喜欢 在 花园里 喝茶 聊天
- Họ thích uống trà trò chuyện trong vườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
茶›