Đọc nhanh: 系列 (hệ liệt). Ý nghĩa là: chuỗi; hệ; loạt; hàng loạt; cả loạt; đồng loạt. Ví dụ : - 她收藏了一系列的古董。 Cô ấy sưu tập một loạt đồ cổ.. - 她发布一个系列的广告。 Cô ấy đã phát hành một loạt quảng cáo.. - 我推出了一系列新产品。 Tôi đã ra mắt một loạt sản phẩm mới.
系列 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuỗi; hệ; loạt; hàng loạt; cả loạt; đồng loạt
相关联的成组成套的事物
- 她 收藏 了 一系列 的 古董
- Cô ấy sưu tập một loạt đồ cổ.
- 她 发布 一个系列 的 广告
- Cô ấy đã phát hành một loạt quảng cáo.
- 我 推出 了 一系列 新 产品
- Tôi đã ra mắt một loạt sản phẩm mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 系列
✪ 1. 这/ Số từ + 个 + 系列
số lượng danh
- 这个 系列 的 书籍 很 有趣
- Bộ sách này rất thú vị.
- 我 喜欢 这个 系列 的 电影
- Tôi rất thích loạt phim này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 系列
- 连结 , 连系 有 连系 的 系列 或 群体
- Liên kết, liên hệ với một chuỗi hoặc tập hợp có mối liên quan.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 他 拥有 一家 工厂 , 生产 一系列 纺织品
- Ông sở hữu một nhà máy sản xuất nhiều mặt loại hàng dệt.
- 我 推出 了 一系列 新 产品
- Tôi đã ra mắt một loạt sản phẩm mới.
- 循环 , 周而复始 结束 在 其 起点 或 持续 重复 其 自身 的 系列 或 过程 ; 循环
- là một chuỗi hoặc quá trình kết thúc tại điểm xuất phát hoặc tiếp tục lặp lại chính mình.
- 我 喜欢 这个 系列 的 电影
- Tôi rất thích loạt phim này.
- 她 收藏 了 一系列 的 古董
- Cô ấy sưu tập một loạt đồ cổ.
- 会议 通过 了 一系列 旨在 进一步 发展 两 国 科学技术 合作 的 决议
- hội nghị thông qua một loạt nghị quyết nhằm mục đích phát triển thêm một bước sự hợp tác khoa học kỹ thuật giữa hai nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
列›
系›