Đọc nhanh: 一系列 (nhất hệ liệt). Ý nghĩa là: một loạt; hàng loạt. Ví dụ : - 一系列问题 một loạt vấn đề. - 引起了一系列变化。 dẫn đến hàng loạt thay đổi. - 采取了一系列措施。 áp dụng hàng loạt biện pháp.
一系列 khi là Số từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một loạt; hàng loạt
许许多多有关联的或一连串的 (事物)
- 一系列 问题
- một loạt vấn đề
- 引起 了 一系列 变化
- dẫn đến hàng loạt thay đổi
- 采取 了 一系列 措施
- áp dụng hàng loạt biện pháp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一系列
- 一系列 问题
- một loạt vấn đề
- 把 水 引入 一系列 灌溉渠 中
- Đưa nước vào một hệ thống kênh tưới.
- 他 拥有 一家 工厂 , 生产 一系列 纺织品
- Ông sở hữu một nhà máy sản xuất nhiều mặt loại hàng dệt.
- 引起 了 一系列 变化
- dẫn đến hàng loạt thay đổi
- 采取 了 一系列 措施
- áp dụng hàng loạt biện pháp.
- 她 发布 一个系列 的 广告
- Cô ấy đã phát hành một loạt quảng cáo.
- 我 推出 了 一系列 新 产品
- Tôi đã ra mắt một loạt sản phẩm mới.
- 会议 通过 了 一系列 旨在 进一步 发展 两 国 科学技术 合作 的 决议
- hội nghị thông qua một loạt nghị quyết nhằm mục đích phát triển thêm một bước sự hợp tác khoa học kỹ thuật giữa hai nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
列›
系›