一系列 yī xìliè
volume volume

Từ hán việt: 【nhất hệ liệt】

Đọc nhanh: 一系列 (nhất hệ liệt). Ý nghĩa là: một loạt; hàng loạt. Ví dụ : - 一系列问题 một loạt vấn đề. - 引起了一系列变化。 dẫn đến hàng loạt thay đổi. - 采取了一系列措施。 áp dụng hàng loạt biện pháp.

Ý Nghĩa của "一系列" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

一系列 khi là Số từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. một loạt; hàng loạt

许许多多有关联的或一连串的 (事物)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一系列 yīxìliè 问题 wèntí

    - một loạt vấn đề

  • volume volume

    - 引起 yǐnqǐ le 一系列 yīxìliè 变化 biànhuà

    - dẫn đến hàng loạt thay đổi

  • volume volume

    - 采取 cǎiqǔ le 一系列 yīxìliè 措施 cuòshī

    - áp dụng hàng loạt biện pháp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一系列

  • volume volume

    - 一系列 yīxìliè 问题 wèntí

    - một loạt vấn đề

  • volume volume

    - shuǐ 引入 yǐnrù 一系列 yīxìliè 灌溉渠 guàngàiqú zhōng

    - Đưa nước vào một hệ thống kênh tưới.

  • volume volume

    - 拥有 yōngyǒu 一家 yījiā 工厂 gōngchǎng 生产 shēngchǎn 一系列 yīxìliè 纺织品 fǎngzhīpǐn

    - Ông sở hữu một nhà máy sản xuất nhiều mặt loại hàng dệt.

  • volume volume

    - 引起 yǐnqǐ le 一系列 yīxìliè 变化 biànhuà

    - dẫn đến hàng loạt thay đổi

  • volume volume

    - 采取 cǎiqǔ le 一系列 yīxìliè 措施 cuòshī

    - áp dụng hàng loạt biện pháp.

  • volume volume

    - 发布 fābù 一个系列 yígèxìliè de 广告 guǎnggào

    - Cô ấy đã phát hành một loạt quảng cáo.

  • volume volume

    - 推出 tuīchū le 一系列 yīxìliè xīn 产品 chǎnpǐn

    - Tôi đã ra mắt một loạt sản phẩm mới.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 通过 tōngguò le 一系列 yīxìliè 旨在 zhǐzài 进一步 jìnyíbù 发展 fāzhǎn liǎng guó 科学技术 kēxuéjìshù 合作 hézuò de 决议 juéyì

    - hội nghị thông qua một loạt nghị quyết nhằm mục đích phát triển thêm một bước sự hợp tác khoa học kỹ thuật giữa hai nước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一ノフ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNLN (一弓中弓)
    • Bảng mã:U+5217
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+1 nét)
    • Pinyin: Jì , Xì
    • Âm hán việt: Hệ
    • Nét bút:ノフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVIF (竹女戈火)
    • Bảng mã:U+7CFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao