种类 zhǒnglèi
volume volume

Từ hán việt: 【chủng loại】

Đọc nhanh: 种类 (chủng loại). Ý nghĩa là: chủng loại; loại; loài. Ví dụ : - 我喜欢这些种类的书籍。 Tôi thích những loại sách này.. - 这些植物有不同的种类。 Những cây này có các loại khác nhau.. - 我们提供各种种类的食品。 Chúng tôi cung cấp nhiều loại thực phẩm.

Ý Nghĩa của "种类" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

种类 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chủng loại; loại; loài

根据事物的性质、特点分出来的类别

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 这些 zhèxiē 种类 zhǒnglèi de 书籍 shūjí

    - Tôi thích những loại sách này.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 植物 zhíwù yǒu 不同 bùtóng de 种类 zhǒnglèi

    - Những cây này có các loại khác nhau.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 提供 tígōng 各种 gèzhǒng 种类 zhǒnglèi de 食品 shípǐn

    - Chúng tôi cung cấp nhiều loại thực phẩm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 种类

✪ 1. Định ngữ (语言/商品/动物/...) + (的) + 种类

loại,chủng loại... gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 语言 yǔyán de 种类 zhǒnglèi 很多 hěnduō

    - Có nhiều loại ngôn ngữ.

  • volume

    - 食物 shíwù de 种类 zhǒnglèi hěn 丰富 fēngfù

    - Có nhiều loại thực phẩm phong phú.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 种类

  • volume volume

    - 工业原料 gōngyèyuánliào 种类 zhǒnglèi duō

    - nguyên liệu công nghiệp có rất nhiều loại.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 提供 tígōng 各种 gèzhǒng 种类 zhǒnglèi de 食品 shípǐn

    - Chúng tôi cung cấp nhiều loại thực phẩm.

  • volume volume

    - 以下 yǐxià de 几种 jǐzhǒng 保健 bǎojiàn lèi 菜系 càixì 有助于 yǒuzhùyú de 健康 jiànkāng

    - Những món ăn chăm sóc sức khỏe sau đây có thể giúp ích cho sức khỏe của bạn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 研究 yánjiū le 不同 bùtóng 种类 zhǒnglèi de 岩石 yánshí

    - Họ nghiên cứu các loại nham thạch khác nhau.

  • volume volume

    - 商品种类 shāngpǐnzhǒnglèi 很多 hěnduō 档次 dàngcì quán

    - Chủng loại sản phẩm rất nhiều, có mọi cấp bậc.

  • volume volume

    - 属性 shǔxìng 特性 tèxìng 符合 fúhé 一种 yīzhǒng 大体 dàtǐ 模式 móshì huò 属于 shǔyú 特定 tèdìng de huò lèi de 倾向 qīngxiàng

    - Thuộc tính, đặc tính tuân theo một mô hình chung hoặc có xu hướng thuộc về một nhóm hoặc lớp cụ thể.

  • volume volume

    - 家里 jiālǐ de 电器 diànqì 种类 zhǒnglèi hěn 丰富 fēngfù

    - Các loại thiết bị điện trong nhà rất phong phú.

  • volume volume

    - duì zhè 种类 zhǒnglèi 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Anh ấy rất quan tâm đến loại này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Chóng , Zhǒng , Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng , Chủng , Trùng , Xung
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDL (竹木中)
    • Bảng mã:U+79CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét), mễ 米 (+3 nét)
    • Pinyin: Lèi , Lì
    • Âm hán việt: Loại
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDK (火木大)
    • Bảng mã:U+7C7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao