Đọc nhanh: 海图标高系列 (hải đồ tiêu cao hệ liệt). Ý nghĩa là: Hệ tọa độ Hải đồ.
海图标高系列 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hệ tọa độ Hải đồ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海图标高系列
- 一系列 问题
- một loạt vấn đề
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 他 的 脑子里 总是 想 一些 高不可攀 的 目标
- Một số mục tiêu không thể đạt được luôn ở trong tâm trí anh ấy.
- 他 只用 几笔 , 便 勾勒 出 一幅 海上 日出 的 图景
- anh ấy chỉ phát hoạ vài nét mà đã vẽ được bức tranh mặt trời mọc trên biển.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 他 试图 象 高手 那样
- Anh ấy cố gắng như chuyên gia.
- 导航系统 记录 的 最大 海浪 有 多 高 ?
- Hệ thống điều khiển ghi lại con sóng cao nhất là bao nhiêu.
- 使用 相片纸 列印 以保 列印 工作 的 品质 设定 在 最高 的 设定
- Sử dụng giấy ảnh để in để đảm bảo rằng chất lượng của lệnh in được đặt ở cài đặt cao nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
列›
图›
标›
海›
系›
高›